Thông tin liên hệ

VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG BÀ RỊA VŨNG TÀU
Địa chỉ: 806/A16 đường 30/4, phường 11, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Điện Thoại: (0254). 3622979
Di Động: 090 282 7718
Email: congchungbrvt@gmail.com hoặc contact@congchungbrvt.com
Địa chỉ: 806/A16 đường 30/4, phường 11, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Điện Thoại: (0254). 3622979
Di Động: 090 282 7718
Email: congchungbrvt@gmail.com hoặc contact@congchungbrvt.com
Hỗ trợ trực tuyến

Hotline: 090.282.7718


Mục lục |
Trích yếu:
Phạm vi điều chỉnh (Điều 1)
Luật công chứng uy định về phạm vi công chứng, thủ tục công chứng, việc tổ chức hành nghề công chứng. Luật cũng qui định quyền hạn công chứng của cơ quan đại diện ngoại giao của Việt nam ở nước ngòai.
Khái niệm công chứng trong luật công chứng.
Công chứng (theo qui định tại điều 2 Luật công chứng) là việc công chứng viên chứng nhận tính xác thực, tính hợp pháp của "hợp đồng, giao dịch" bằng văn bản mà theo quy định của pháp luật phải công chứng hoặc cá nhân, tổ chức tự nguyện yêu cầu công chứng. Như vậy,
- đối tượng của việc công chứng là "hợp đồng và giao dịch". Những vấn đề không phải là "hợp đồng, giao dịch" từ nay sẽ không thuộc phạm vi công chứng nữa, mà là thuộc phạm vi "chứng thực" qui định tại nghị định 75CP ngày 18 tháng 12 năm 2000.
- phạm vi công chứng là xác nhận "tính xác thực" và "tính hợp pháp" của hợp đồng hay giao dịch được đua ra công chứng. Theo qui định trước đây (Điều 2 Nghị định 75) thì công chứng chỉ là việc chứng nhận tính xác thực của hợp đồng hay giao dịch.
Chương I: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh (*)
Văn bản hướng dẫn:
Nghị định 02/CP ngày 04 tháng 01 năm 2008 hướng dẫn thi hành...: Điều 1.
Điều 2. Công chứng
Điều 3. Nguyên tắc hành nghề công chứng
Điều 4. Văn bản công chứng
Điều 5. Lời chứng của công chứng viên
Điều 6. Giá trị pháp lý của văn bản công chứng
Điều 7. Công chứng viên
Điều 8. Người yêu cầu công chứng
Điều 9. Người làm chứng
Điều 10. Tiếng nói và chữ viết dùng trong công chứng
Điều 11. Trách nhiệm quản lý nhà nước về công chứng (*)
Văn bản hướng dẫn:
Nghị định 02/CP ngày 04 tháng 01 năm 2008 hướng dẫn thi hành...: Điều 9.
Điều 12. Các hành vi bị nghiêm cấm
Chương II: CÔNG CHỨNG VIÊN
Điều 13. Tiêu chuẩn công chứng viên (*)
Văn bản hướng dẫn:
Nghị định 02/CP ngày 04 tháng 01 năm 2008 hướng dẫn thi hành...: Điều 5.
Điều 14. Đào tạo nghề công chứng
Điều 15. Người được miễn đào tạo nghề công chứng
Điều 16. Tập sự hành nghề công chứng
Điều 17. Người được miễn tập sự hành nghề công chứng
Điều 18. Bổ nhiệm công chứng viên (*)
Văn bản hướng dẫn:
Nghị định 02/CP ngày 04 tháng 01 năm 2008 hướng dẫn thi hành...: Điều 6.
Điều 19. Những trường hợp không được bổ nhiệm công chứng viên
Điều 20. Miễn nhiệm công chứng viên
Điều 21. Tạm đình chỉ hành nghề công chứng
Điều 22. Quyền và nghĩa vụ của công chứng viên
Chương III: TỔ CHỨC HÀNH NGHề CÔNG CHỨNG
Điều 23. Hình thức tổ chức hành nghề công chứng
Điều 24. Phòng công chứng (*)
Văn bản hướng dẫn:
Nghị định 02/CP ngày 04 tháng 01 năm 2008 hướng dẫn thi hành...: Điều 3. Điều 4. Điều 8.
Điều 25. Thành lập Phòng công chứng
Điều 26. Văn phòng công chứng (*)
Văn bản hướng dẫn:
Nghị định 02/CP ngày 04 tháng 01 năm 2008 hướng dẫn thi hành...: Điều 8.
Điều 27. Thành lập và đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
Điều 28. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
Điều 29. Cung cấp thông tin về nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
Điều 30. Đăng báo nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
Điều 31. Quyền của tổ chức hành nghề công chứng
Điều 32. Nghĩa vụ của tổ chức hành nghề công chứng
Điều 33. Giải thể Phòng công chứng
Điều 34. Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng
Chương IV THỦ TỤC CÔNG CHỨNG HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH
Mục 1: THỦ TỤC CHUNG Về CÔNG CHỨNG HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH
Điều 35. Công chứng hợp đồng, giao dịch đã được soạn thảo sẵn
Điều 36. Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
Điều 37. Thẩm quyền công chứng hợp đồng, giao dịch về bất động sản
Điều 38. Thời hạn công chứng
Điều 39. Địa điểm công chứng
Điều 40. Chữ viết trong văn bản công chứng
Điều 41. Ký, điểm chỉ trong văn bản công chứng
Điều 42. Việc ghi trang, tờ trong văn bản công chứng
Điều 43. Sửa lỗi kỹ thuật trong văn bản công chứng
Điều 44. Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, huỷ bỏ hợp đồng, giao dịch
Điều 45. Người được đề nghị Toà án tuyên bố văn bản công chứng vô hiệu
Mục 2: THỦ TỤC CÔNG CHỨNG HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP BẤT ĐỘNG SẢN, DI CHÚC, VĂN BẢN THOẢ THUẬN PHÂN CHIA DI SẢN, VĂN BẢN KHAI NHẬN DI SẢN, VĂN BẢN TỪ CHỐI NHẬN DI SẢN VÀ NHẬN LƯU GIỮ DI CHÚC
Điều 46. Phạm vi áp dụng
Điều 47. Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản
Điều 48. Công chứng di chúc
Điều 49. Công chứng văn bản thoả thuận phân chia di sản
Điều 50. Công chứng văn bản khai nhận di sản
Điều 51. Công chứng văn bản từ chối nhận di sản
Điều 52. Nhận lưu giữ di chúc
Chương V: LƯU TRỮ HỒ SƠ CÔNG CHỨNG
Điều 53. Hồ sơ công chứng
Điều 54. Chế độ lưu trữ hồ sơ công chứng
Điều 55. Cấp bản sao văn bản công chứng
Chương VI: PHÍ CÔNG CHỨNG, THÙ LAO CÔNG CHỨNG
Điều 56. Phí công chứng (*)
Văn bản hướng dẫn:
Nghị định 02/CP ngày 04 tháng 01 năm 2008 hướng dẫn thi hành...: Điều 7.
Điều 57. Thù lao công chứng, chi phí khác
Chương VII: XỬ LÝ VI PHẠM, KHIẾU NẠI VÀ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
Điều 58. Xử lý vi phạm đối với công chứng viên
Điều 59. Xử lý vi phạm đối với tổ chức hành nghề công chứng
Điều 60. Xử lý vi phạm đối với người có hành vi xâm phạm quyền, lợi ích hợp pháp của công chứng viên, tổ chức hành nghề công chứng
Điều 61. Xử lý vi phạm đối với cá nhân, tổ chức hành nghề công chứng bất hợp pháp
Điều 62. Xử lý vi phạm đối với người yêu cầu công chứng
Điều 63. Khiếu nại
Điều 64. Giải quyết tranh chấp
Chương VIII: ĐIềU KHOẢN THI HÀNH
Điều 65. Việc công chứng của cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài
Điều 66. Điều khoản chuyển tiếp
Điều 67. Hiệu lực thi hành (*)
Tài liệu liên quan